Ford Việt Nam
Ford Việt Nam công bố bảng giá bán lẻ mới cho các dòng xe của mình áp dụng từ 1/7/2016 tuân theo hiệu lực của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt sửa đổi năm 2016.
Theo đó, khách hàng muốn sở hữu các dòng xe du lịch với động cơ dung tích nhỏ được hưởng lợi từ 20 đến 23 triệu đồng. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của các dòng xe có dung tích động cơ nhỏ hơn 1.5L được giảm từ 45% xuống 40%; thuế suất của các phiên bản động cơ lớn hơn 1.5L nhỏ hơn 2.5L không đổi (giữ mức 45% và 50%). Dòng xe thương mại 16 chỗ Ford Transit cũng được giảm thuế từ 15% xuống 10% và có mức giảm giá đến 20 triệu đồng.
Phiên bản động cơ 3.2L của dòng xe bán tải Ranger chịu mức tăng thuế tiêu thụ đặc biệt từ 15% lên thành 25%, và có mức tăng giá 39 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT). Đặc biệt, phiên bản cao cấp của dòng xe hoàn toàn mới Everest nhập khẩu nguyên chiếc của Ford chịu ảnh hưởng tăng thuế với mức thuế suất từ 60% lên 90% và có mức tăng giá lên đến 307 triệu đồng.
Ford đang giữ đà tăng trưởng tốt trên thị trường trong suốt thời gian dài vừa qua. Doanh số bán lẻ cộng dồn từ đầu năm của hãng đạt mức tăng trưởng 52% so với cùng kỳ năm ngoái, tương đương 13,616 xe bán ra, giúp Ford vững vàng là một trong những nhãn hiệu xe ô tô có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trên thị trường Việt Nam.
Bảng giá bán lẻ khuyến nghị mới của Ford Việt Nam
Mẫu xe | Giá cũ (VNĐ) (Đã bao gồm VAT) | Giá mới (VNĐ) (Đã bao gồm VAT) | Thay đổi |
Fiesta 1.5L AT 4dr Titanium | 599,000,000 | 579,000,000 | -20,000,000 |
Fiesta 1.5L AT 5dr Sport | 604,000,000 | 584,000,000 | -20,000,000 |
Fiesta 1.0L AT 5dr Sport | 659,000,000 | 637,000,000 | -22,000,000 |
EcoSport 1.5L MT Trend | 606,000,000 | 585,000,000 | -21,000,000 |
EcoSport 1.5L AT Trend | 652,000,000 | 630,000,000 | -22,000,000 |
EcoSport 1.5L AT Titanium | 681,000,000 | 658,000,000 | -23,000,000 |
Focus 1.5L AT 5dr Sport | 899,000,000 | 899,000,000 | 0 |
Focus 1.5L AT 4dr Titanium | 899,000,000 | 899,000,000 | 0 |
Transit 2.4L Diesel Standard | 891,000,000 | 872,000,000 | -19,000,000 |
Transit 2.4L Diesel Premium | 939,000,000 | 919,000,000 | -20,000,000 |
Ranger 2.2L XL MT 4x4 | 619,000,000 | 619,000,000 | 0 |
Ranger 2.2L XLS MT 4x2 | 649,000,000 | 659,000,000 | +10,000,000 |
Ranger 2.2L XLS AT 4x2 | 675,000,000 | 685,000,000 | +10,000,000 |
Ranger 2.2L XLT MT 4x4 | 780,000,000 | 790,000,000 | +10,000,000 |
Ranger 2.2L AT 4x2 Wildtrak | 820,000,000 | 830,000,000 | +10,000,000 |
Ranger 3.2L AT 4x4 Wildtrak | 879,000,000 | 918,000,000 | +39,000,000 |
Everest 2.2L AT 4x2 Trend | 1,249,000,000 | 1,249,000,000 | 0 |
Everest 2.2L AT 4x2 Titanium | 1,329,000,000 | 1,329,000,000 | 0 |
Everest 3.2L AT 4x4 Titanium Plus | 1,629,000,000 | 1,936,000,000 | +307,000,000 |
Nissan Việt Nam
Nissan Việt Nam cũng đã chính thức thông báo giá bán lẻ tới tay người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1/7/2016.
Bảng giá bán lẻ của Nissan Việt Nam
Model/Grade | Color | Retail price (in. VAT) |
NP300 Navara NP300 VL (4x4 AT) | Brown, Orrange, Silver, Gray, White | VND 795,000,000 |
NP300 Navara NP300 SL (4x4 MT) | Brown, Orrange, Silver, Gray, White | VND 725,000,000 |
NP300 Navara NP300 E (4x2 MT) | Brown, Orrange, Silver, Gray, White | VND 625,000,000 |
NP300 Navara NP300 EL (4x2 AT) | Brown, Orrange, Silver, Gray, White | VND 649,000,000 |
Sunny XV/ XV-SE | Black, White, Silver, Brownish gray | VND 559,000,000 |
Sunny XL | Black, White, Silver, Brownish gray, Green | VND 525,000,000 |
Juke 1.6L CVT | Yellow, Red, White | VND 1,060,000,000 |
Teana 2.5SL (US) | Black, White, Silver, Brownish gray, Gray | VND 1,299,000,000 |
Teana 3.5SL (US) | Black, White, Silver, Brownish gray, Gray | VND 1,694,560,000 |
NV350 Urvan | Gray, Silver, White | VND 1,095,000,000 |
Nguyễn Thế